Vật liệu
Vật liệu gioăng dựa trên sợi aramid liên kết SBR và sợi vô cơ.
Biểu đồ pT
Biểu đồ pT của Klinger cung cấp hướng dẫn để xác định tính phù hợp của một vật liệu gioăng cụ thể cho một ứng dụng cụ thể chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất vận hành. Luôn tham khảo khả năng chống hóa chất của gioăng đối với chất lỏng.
- Ở khu vực một, vật liệu gioăng thường phù hợp tùy thuộc vào khả năng tương thích hóa học.
- Ở khu vực hai, vật liệu gioăng có thể phù hợp nhưng nên đánh giá kỹ thuật.
- Ở khu vực ba, không lắp gioăng nếu chưa có đánh giá kỹ thuật.
Dữ liệu kỹ thuật – Giá trị tiêu chuẩn cho độ dày 2mm
Compressibility ASTM F 36 J | 25% |
Recovery ASTM F 36 J min. | >45% |
Stress relaxation DIN 52913 | |
50 MPa, 16h/175°C | 25MPa |
Thickness increase ASTM F 146 | |
oil IRM 903: 5 h/150°C | 45% |
fuel B: 5 h/23°C | 30% |
Weight increase ASTM F 146 | |
oil JRM 903: 5 h/150°C | 45% |
fuel B: 5 h/23°C | 30% |
Density | 1,7g/cm3 |
Kích thước của các tấm tiêu chuẩn
Kích thước: 1000 x 1500 mm, 2000 x 1500 mm
Độ dày: 0,5 mm, 1,0 mm, 1,5 mm
Dung sai: Độ dày theo DIN 28091-1, chiều dài ± 50 mm, chiều rộng ± 50 mm. Độ dày, kích thước và dung sai khác theo yêu cầu.
Bề mặt
Vật liệu gioăng KLINGERSIL® thường được trang bị bề mặt có độ bám dính thấp. Theo yêu cầu, lớp phủ graphite và các lớp hoàn thiện bề mặt khác trên một hoặc cả hai mặt cũng có sẵn.
Chức năng và độ bền
Hiệu suất và tuổi thọ của gioăng KLINGER phụ thuộc phần lớn vào việc bảo quản và lắp đặt đúng cách, các yếu tố nằm ngoài tầm kiểm soát của nhà sản xuất. Tuy nhiên, chúng tôi có thể đảm bảo chất lượng tuyệt vời của sản phẩm. Với lưu ý này, vui lòng tuân thủ hướng dẫn lắp đặt của chúng tôi.